Bước tới nội dung

thù địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰṳ˨˩ ɗḭ̈ʔk˨˩tʰu˧˧ ɗḭ̈t˨˨tʰu˨˩ ɗɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰu˧˧ ɗïk˨˨tʰu˧˧ ɗḭ̈k˨˨

Tính từ

[sửa]

thù địch

  1. Kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát).
    Những phần tử thù địch, chống phá nhà nước pháp quyền.
    Đấu tranh phản bác các quan điểm sai trái của các thế lực thù địch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]