Bước tới nội dung

thương mại hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ ma̰ːʔj˨˩ hwaː˧˥tʰɨəŋ˧˥ ma̰ːj˨˨ hwa̰ː˩˧tʰɨəŋ˧˧ maːj˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ maːj˨˨ hwa˩˩tʰɨəŋ˧˥ ma̰ːj˨˨ hwa˩˩tʰɨəŋ˧˥˧ ma̰ːj˨˨ hwa̰˩˧

Danh từ

[sửa]

thương mại hóa

  1. Làm cho trở thành hàng hoá, đem lại lợi nhuận (về cái không phải là hàng hoá)
    thương mại hoá một ý tưởng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thương mại hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam