thưởng ngoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ŋ˧˩˧ ŋwa̰ːʔn˨˩tʰɨəŋ˧˩˨ ŋwa̰ːŋ˨˨tʰɨəŋ˨˩˦ ŋwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˩ ŋwan˨˨tʰɨəŋ˧˩ ŋwa̰n˨˨tʰɨə̰ʔŋ˧˩ ŋwa̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

thưởng ngoạn

  1. Ngắm nghía để tìm cái thú.
    Thưởng ngoạn phong cảnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]