thưởng ngoạn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ŋ˧˩˧ ŋwa̰ːʔn˨˩ | tʰɨəŋ˧˩˨ ŋwa̰ːŋ˨˨ | tʰɨəŋ˨˩˦ ŋwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˩ ŋwan˨˨ | tʰɨəŋ˧˩ ŋwa̰n˨˨ | tʰɨə̰ʔŋ˧˩ ŋwa̰n˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]thưởng ngoạn
- Ngắm nghía để tìm cái thú.
- Thưởng ngoạn phong cảnh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thưởng ngoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)