Bước tới nội dung

thượng thổ hạ tạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ tʰo̰˧˩˧ ha̰ːʔ˨˩ ta̰ːʔ˨˩tʰɨə̰ŋ˨˨ tʰo˧˩˨ ha̰ː˨˨ ta̰ː˨˨tʰɨəŋ˨˩˨ tʰo˨˩˦ haː˨˩˨ taː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˨˨ tʰo˧˩ haː˨˨ taː˨˨tʰɨə̰ŋ˨˨ tʰo˧˩ ha̰ː˨˨ ta̰ː˨˨tʰɨə̰ŋ˨˨ tʰo̰ʔ˧˩ ha̰ː˨˨ ta̰ː˨˨

Định nghĩa

[sửa]

thượng thổ hạ tạ

  1. Triệu chứng của bệnh thổ tả, vừa nôn mửa vừa đi ỉa chảy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]