Bước tới nội dung

thấy tháng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəj˧˥ tʰaːŋ˧˥tʰə̰j˩˧ tʰa̰ːŋ˩˧tʰəj˧˥ tʰaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəj˩˩ tʰaːŋ˩˩tʰə̰j˩˧ tʰa̰ːŋ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

thấy tháng

  1. thấy kinh, thấy tội. Đang có kinh nguyệt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]