thầy cả
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤j˨˩ ka̰ː˧˩˧ | tʰəj˧˧ kaː˧˩˨ | tʰəj˨˩ kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˧ kaː˧˩ | tʰəj˧˧ ka̰ːʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
thầy cả
- Thầy tu thiên chúa giáo phụ trách một xứ đạo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thầy cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)