Bước tới nội dung

thầy cả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ ka̰ː˧˩˧tʰəj˧˧ kaː˧˩˨tʰəj˨˩ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ kaː˧˩tʰəj˧˧ ka̰ːʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thầy cả

  1. Thầy tu thiên chúa giáo phụ trách một xứ đạo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]