Bước tới nội dung

phụ trách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 負責.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ʨajk˧˥fṵ˨˨ tʂa̰t˩˧fu˨˩˨ tʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ tʂajk˩˩fṵ˨˨ tʂajk˩˩fṵ˨˨ tʂa̰jk˩˧

Động từ

[sửa]

phụ trách

  1. Đảm nhận trách nhiệm nào đó.
    Phụ trách đào tạo.
    Phụ trách sản xuất.
  2. Phụ trách công tác thiếu niên nhi đồng.
    Họp các cán bộ đoàn và phụ trách.
    Báo cáo với anh phụ trách.

Tham khảo

[sửa]