thế cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ kṵʔk˨˩tʰḛ˩˧ kṵk˨˨tʰe˧˥ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ kuk˨˨tʰe˩˩ kṵk˨˨tʰḛ˩˧ kṵk˨˨

Danh từ[sửa]

thế cục

  1. , vchg Cuộc đời.
    Am hiểu thế cục .
    Kìa thế cục như in giấc mộng (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]