thỉnh kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ kïŋ˧˧tʰïn˧˩˨ kïn˧˥tʰɨn˨˩˦ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˩ kïŋ˧˥tʰḭ̈ʔŋ˧˩ kïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thỉnh kinh

  1. Đi xin kinh Phậtnước ngoài.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lê.
    Đại.
    Hành cho sứ sang.
    Trung.
    Quốc thỉnh kinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]