thỉnh kinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ kïŋ˧˧ | tʰïn˧˩˨ kïn˧˥ | tʰɨn˨˩˦ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˧˩ kïŋ˧˥ | tʰḭ̈ʔŋ˧˩ kïŋ˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]thỉnh kinh
- Đi xin kinh Phật ở nước ngoài.
- (Xem từ nguyên 1).
- Lê.
- Đại.
- Hành cho sứ sang.
- Trung.
- Quốc thỉnh kinh.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thỉnh kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)