Bước tới nội dung

thời cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ kṵʔk˨˩tʰəːj˧˧ kṵk˨˨tʰəːj˨˩ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ kuk˨˨tʰəːj˧˧ kṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

thời cục

  1. Tình hình của thời thế.
    Thời cục thế giới.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]