thời không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ xəwŋ˧˧tʰəːj˧˧ kʰəwŋ˧˥tʰəːj˨˩ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ xəwŋ˧˥tʰəːj˧˧ xəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thời không

  1. (Phật giáo) Lúc thế giới hoàn toàn chết, không còn một sinh vật nào còn sống.