thủ thỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tʰḭ˧˩˧tʰu˧˩˨ tʰi˧˩˨tʰu˨˩˦ tʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tʰi˧˩tʰṵʔ˧˩ tʰḭʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

thủ thỉ

  1. Nói chuyện nhỏ và thân mật.
    Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]