thứ sáu
Giao diện
Xem thêm: thứ Sáu
Tiếng Việt
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]thứ sáu
- Từ sai chính tả của thứ Sáu.
Tính từ
[sửa]thứ sáu (không thể so sánh được)
- Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ năm, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ bảy trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
- Điểm tốt nghiệp cuối cấp ba của Nguyệt cao thứ sáu toàn tỉnh.
Dịch
[sửa]thứ tự thứ sáu khi đếm
- Tiếng Anh: sixth
- Tiếng Pháp: sixième (trước danh từ) (viết tắt 6ème); (tên của các vị vua, các vị giáo hoàng) six (sau tên) (viết tắt VI)