thứ sáu

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

thứ sáu

  1. Từ sai chính tả của thứ Sáu.

Tính từ[sửa]

thứ sáu (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ năm, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ bảy trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Điểm tốt nghiệp cuối cấp ba của Nguyệt cao thứ sáu toàn tỉnh.

Dịch[sửa]

thứ tự thứ sáu khi đếm