tương ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥tɨəŋ˧˥ ɨ̰ŋ˩˧tɨəŋ˧˧ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɨŋ˩˩tɨəŋ˧˥˧ ɨ̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

tương ứng

  1. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình).
    Cạnh huyền tương ứng với góc vuông.
    Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt.
  2. (Toán học). Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]