thứ năm

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: thứ Năm

Tiếng Việt[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

thứ năm

  1. Từ sai chính tả của thứ Năm.

Tính từ[sửa]

thứ năm (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ tư, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ sáu trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Điểm tốt nghiệp cuối cấp ba của Nguyệt cao thứ năm toàn tỉnh.

Dịch[sửa]

thứ tự thứ năm khi đếm