Bước tới nội dung

thứ sáu

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: thứ Sáu

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ riêng

thứ sáu

  1. Từ sai chính tả của thứ Sáu.

Tính từ

thứ sáu (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ năm, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ bảy trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Điểm tốt nghiệp cuối cấp ba của Nguyệt cao thứ sáu toàn tỉnh.

Dịch

thứ tự thứ sáu khi đếm

Lỗi Lua trong Mô_đun:checkparams tại dòng 178: Invalid params in call to Mô đun:checkparams: 1=.