Bước tới nội dung

thứ tư

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: thứ Tư

Tiếng Việt

[sửa]

Danh từ riêng

thứ tư

  1. Từ sai chính tả của thứ Tư.

Tính từ

thứ tư (không thể so sánh được)

  1. Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ ba, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ năm trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
    Bạn lấy 3 cái bánh đầu tiên, còn tôi lấy cái thứ tư.

Đồng nghĩa

Dịch

thứ tự thứ tư khi đếm