Bước tới nội dung

thiên cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ ko̰˧˩˧tʰiəŋ˧˥ ko˧˩˨tʰiəŋ˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ ko˧˩tʰiən˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thiên cổ

  1. Lâu đời.
    Lưu danh thiên cổ..
    Người thiên cổ..
    Người đã chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]