thiên cực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ kɨ̰ʔk˨˩tʰiəŋ˧˥ kɨ̰k˨˨tʰiəŋ˧˧ kɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ kɨk˨˨tʰiən˧˥ kɨ̰k˨˨tʰiən˧˥˧ kɨ̰k˨˨

Danh từ[sửa]

thiên cực

  1. (Thiên văn học) Một trong hai đầu trục quay của thiên cầu trong nhật động.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]