thiên cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ kuŋ˧˧tʰiəŋ˧˥ kuŋ˧˥tʰiəŋ˧˧ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ kuŋ˧˥tʰiən˧˥˧ kuŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thiên cung

  1. Cung trên trời (cũ). Là nơi các Thần tiên cư ngụ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]