thiên ma bách chiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ maː˧˧ ɓajk˧˥ ʨiət˧˥tʰiəŋ˧˥ maː˧˥ ɓa̰t˩˧ ʨiə̰k˩˧tʰiəŋ˧˧ maː˧˧ ɓat˧˥ ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ maː˧˥ ɓajk˩˩ ʨiət˩˩tʰiən˧˥˧ maː˧˥˧ ɓa̰jk˩˧ ʨiə̰t˩˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

thiên ma bách chiết

  1. Đã trải nhiều gian khổ thử thách (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]