thử thách
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰɨ̰˧˩˧ tʰajk˧˥ | tʰɨ˧˩˨ tʰa̰t˩˧ | tʰɨ˨˩˦ tʰat˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰɨ˧˩ tʰajk˩˩ | tʰɨ̰ʔ˧˩ tʰa̰jk˩˧ | ||
Danh từ
thử thách
Động từ
thử thách
- Cho trải qua những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ để thấy rõ tinh thần, nghị lực, khả năng như thế nào.
- Thử thách lòng dũng cảm.
- Được thử thách qua chiến đấu.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thử thách”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)