thử thách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰˧˩˧ tʰajk˧˥tʰɨ˧˩˨ tʰa̰t˩˧tʰɨ˨˩˦ tʰat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˩ tʰajk˩˩tʰɨ̰ʔ˧˩ tʰa̰jk˩˧

Danh từ[sửa]

thử thách

  1. Những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ, đòi hỏi con ngườinghị lực, khả năng mới có thể vượt qua.
    Vượt qua nhiều thử thách nặng nề.

Động từ[sửa]

thử thách

  1. Cho trải qua những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ để thấy tinh thần, nghị lực, khả năng như thế nào.
    Thử thách lòng dũng cảm.
    Được thử thách qua chiến đấu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]