thiên thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ tʰə̤n˨˩tʰiəŋ˧˥ tʰəŋ˧˧tʰiəŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ tʰən˧˧tʰiən˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

thiên thần

  1. Thần ở trên trời.
    Đẹp như thiên thần.
    Sức mạnh thiên thần.
  2. Thiên sứ.

Tham khảo[sửa]