thiên thời
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ tʰə̤ːj˨˩ | tʰiəŋ˧˥ tʰəːj˧˧ | tʰiəŋ˧˧ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ tʰəːj˧˧ | tʰiən˧˥˧ tʰəːj˧˧ |
Danh từ[sửa]
thiên thời
- Thời cơ thuận lợi.
- Thiên thời, địa lợi, nhân hòa là ba điều kiện để thắng địch..
- Bệnh thiên thời..
- Bệnh dịch xảy ra theo thời tiết.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiên thời". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)