Bước tới nội dung

thiêu hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiəw˧˧ hwaː˧˥tʰiəw˧˥ hwa̰ː˩˧tʰiəw˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəw˧˥ hwa˩˩tʰiəw˧˥˧ hwa̰˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thiêu hoá

  1. Đốt đồ vàng mã (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]