Bước tới nội dung

thiện ác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ aːk˧˥tʰiə̰ŋ˨˨ a̰ːk˩˧tʰiəŋ˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ aːk˩˩tʰiə̰n˨˨ aːk˩˩tʰiə̰n˨˨ a̰ːk˩˧

Định nghĩa

[sửa]

thiện ác

  1. Điều hay và điều dở, điều lành và điều dữ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]