Bước tới nội dung

thiện nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ɲən˧˧tʰiə̰ŋ˨˨ ɲəŋ˧˥tʰiəŋ˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ ɲən˧˥tʰiə̰n˨˨ ɲən˧˥tʰiə̰n˨˨ ɲən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

thiện nhân

  1. Người lương thiện.
    Con này chẳng phải thiện nhân,.
    Chẳng phường trốn chúa thì quân lộn chồng (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]