Bước tới nội dung

thiện xạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ sa̰ːʔ˨˩tʰiə̰ŋ˨˨ sa̰ː˨˨tʰiəŋ˨˩˨ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ saː˨˨tʰiə̰n˨˨ sa̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

thiện xạ

  1. Người bắn giỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]