thiệp liệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔp˨˩ liə̰ʔp˨˩tʰiə̰p˨˨ liə̰p˨˨tʰiəp˨˩˨ liəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəp˨˨ liəp˨˨tʰiə̰p˨˨ liə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

thiệp liệp

  1. Sơ sài, qua loa.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đọc thiệp liệp ít sách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]