thiện chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩ ʨïŋ˧˥tʰiə̰ŋ˨˨ ʨḭ̈n˩˧tʰiəŋ˨˩˨ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨ ʨïŋ˩˩tʰiə̰n˨˨ ʨïŋ˩˩tʰiə̰n˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thiện chính

  1. Chính trị tốt, chính sách tốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]