thiện chính
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔn˨˩ ʨïŋ˧˥ | tʰiə̰ŋ˨˨ ʨḭ̈n˩˧ | tʰiəŋ˨˩˨ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˨˨ ʨïŋ˩˩ | tʰiə̰n˨˨ ʨïŋ˩˩ | tʰiə̰n˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
thiện chính
- Chính trị tốt, chính sách tốt.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiện chính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)