Bước tới nội dung

thoạt tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwa̰ːʔt˨˩ tiən˧˧tʰwa̰ːk˨˨ tiəŋ˧˥tʰwaːk˨˩˨ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwat˨˨ tiən˧˥tʰwa̰t˨˨ tiən˧˥tʰwa̰t˨˨ tiən˧˥˧

Phó từ

[sửa]

thoạt tiên

  1. thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết.
    Thoạt tiên bắn trọng pháo rồi mới xung phong.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]