trước hết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨək˧˥ het˧˥tʂɨə̰k˩˧ hḛt˩˧tʂɨək˧˥ həːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨək˩˩ het˩˩tʂɨə̰k˩˧ hḛt˩˧

Phó từ[sửa]

trước hết

  1. Trên mọi việc.
    Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa.
  2. Xem trước tiên
    Trước hết phải sửa soạn cho kỹ rồi mới bắt tay vào mọi việc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]