trước hết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨək˧˥ het˧˥ | tʂɨə̰k˩˧ hḛt˩˧ | tʂɨək˧˥ həːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨək˩˩ het˩˩ | tʂɨə̰k˩˧ hḛt˩˧ |
Phó từ[sửa]
trước hết
- Trên mọi việc.
- Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa.
- Xem trước tiên
- Trước hết phải sửa soạn cho kỹ rồi mới bắt tay vào mọi việc.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trước hết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)