Bước tới nội dung

thoi thót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔj˧˧ tʰɔt˧˥tʰɔj˧˥ tʰɔ̰k˩˧tʰɔj˧˧ tʰɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔj˧˥ tʰɔt˩˩tʰɔj˧˥˧ tʰɔ̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

thoi thót

  1. Lác đác.
    Chim non thoi thót về rừng (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]