Bước tới nội dung

thuần tuý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ twi˧˥tʰwəŋ˧˧ twḭ˩˧tʰwəŋ˨˩ twi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ twi˩˩tʰwən˧˧ twḭ˩˧

Tính từ

[sửa]

thuần tuý, thuần túy

  1. Không pha trộn.
    Lý tính thuần tuý.
  2. Chính thực, không pha tạp.
    Công nhân thuần tuý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]