thuật sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔt˨˩ siʔi˧˥tʰwə̰k˨˨ ʂi˧˩˨tʰwək˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwət˨˨ ʂḭ˩˧tʰwə̰t˨˨ ʂi˧˩tʰwə̰t˨˨ ʂḭ˨˨

Danh từ[sửa]

thuật sĩ

  1. Người dùng pháp thuật để lừa dối người khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]