Bước tới nội dung

thuốc rê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ ze˧˧tʰuək˩˧ ʐe˧˥tʰuək˧˥ ɹe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ɹe˧˥tʰuək˩˧ ɹe˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thuốc rê

  1. Thuốc lá sợi được sản xuất theo cách thủ công bằng cách xắt nhỏ, khi hút thường phải tự tay vấn với giấy quyến thành điếu.
    • 2019, Truyện ký của BÙI ANH ĐỨC, Chuyện một người con gái…, Báo Nhân Dân:
      Em lấy nắm thuốc rê trong túi áo tôi đắp lên vết xước, rồi kéo cái khăn rằn đang quàng ở cổ xuống, xé ra băng lại.