xắt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sat˧˥ | sa̰k˩˧ | sak˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sat˩˩ | sa̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
xắt
- (Trung Bộ, Miền Nam Việt Nam) Cắt ra thành từng phần, từng miếng.
- Đồng nghĩa: thái
- Xắt bánh ga-tô.
- Xắt chè kho.
- (lỗi thời) Đày đoạ, hiếp đáp.
Từ dẫn xuất
(ng. 1):
(ng. 2):
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1821