Bước tới nội dung

xắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sat˧˥sa̰k˩˧sak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sat˩˩sa̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xắt

  1. (Trung Bộ, Miền Nam Việt Nam) Cắt ra thành từng phần, từng miếng.
    Đồng nghĩa: thái
    Xắt bánh ga-tô.
    Xắt chè kho.
  2. (lỗi thời) Đày đoạ, hiếp đáp.

Từ dẫn xuất

(ng. 1):

(ng. 2):

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xắt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển, Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1821