Bước tới nội dung

thu lu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ lu˧˧tʰu˧˥ lu˧˥tʰu˧˧ lu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ lu˧˥tʰu˧˥˧ lu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

thu lu

  1. Co ro nhỏ người lại.
    Ngồi sưởi thu lu ở cạnh bếp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]