Bước tới nội dung

thuyên giảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiən˧˧ za̰ːm˧˩˧tʰwiəŋ˧˥ jaːm˧˩˨tʰwiəŋ˧˧ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiən˧˥ ɟaːm˧˩tʰwiən˧˥˧ ɟa̰ːʔm˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thuyên giảm

  1. Nói bệnh đã bớt, đã đỡ.
    Bệnh đã thuyên giảm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]