Bước tới nội dung

thuyên chuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiən˧˧ ʨwiə̰n˧˩˧tʰwiəŋ˧˥ ʨwiəŋ˧˩˨tʰwiəŋ˧˧ ʨwiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiən˧˥ ʨwiən˧˩tʰwiən˧˥˧ ʨwiə̰ʔn˧˩

Động từ

[sửa]

thuyên chuyển

  1. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác.
    Thuyên chuyển cán bộ.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]