thương hại
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨəŋ˧˧ ha̰ːʔj˨˩ | tʰɨəŋ˧˥ ha̰ːj˨˨ | tʰɨəŋ˧˧ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˥ haːj˨˨ | tʰɨəŋ˧˥ ha̰ːj˨˨ | tʰɨəŋ˧˥˧ ha̰ːj˨˨ |
Động từ
[sửa]thương hại
- Rủ lòng thương xót.
- Không cần ai thương hại đến tôi.
Tham khảo
[sửa]- "thương hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)