Bước tới nội dung

thảo cầm viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧ kə̤m˨˩ viən˧˧tʰaːw˧˩˨ kəm˧˧ jiəŋ˧˥tʰaːw˨˩˦ kəm˨˩ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˩ kəm˧˧ viən˧˥tʰa̰ːʔw˧˩ kəm˧˧ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thảo cầm viên

  1. Vườn công cộng trồng nhiều loài cây cỏnuôi nhiều loài động vật để làm nơi tham quannghiên cứu.