công cộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kə̰ʔwŋ˨˩kəwŋ˧˥ kə̰wŋ˨˨kəwŋ˧˧ kəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kəwŋ˨˨kəwŋ˧˥ kə̰wŋ˨˨kəwŋ˧˥˧ kə̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

công cộng

  1. Thuộc về mọi người hoặc để phục vụ chung cho mọi người trong xã hội.
    bể nước công cộng
    trạm điện thoại công cộng

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công cộng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam