thất trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ ʨuŋ˧˧tʰə̰k˩˧ tʂuŋ˧˥tʰək˧˥ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ tʂuŋ˧˥tʰə̰t˩˧ tʂuŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thất trung

  1. Không giữ được trọn đạo với vua.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]