trọn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ̰ʔn˨˩ | tʂɔ̰ŋ˨˨ | tʂɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɔn˨˨ | tʂɔ̰n˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
trọn
- Đủ cả một giới hạn, phạm vi nào đó.
- Thức trọn một đêm.
- Đi trọn một ngày.
- Đầy đủ tất cả, không thiếu khuyết gì.
- Giữ trọn lời thề.
- Sống trọn tình trọn nghĩa.
Tham khảo[sửa]
- "trọn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)