thủ thỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tʰḭ˧˩˧ | tʰu˧˩˨ tʰi˧˩˨ | tʰu˨˩˦ tʰi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tʰi˧˩ | tʰṵʔ˧˩ tʰḭʔ˧˩ |
Định nghĩa
[sửa]thủ thỉ
- Nói chuyện nhỏ và thân mật.
- Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thủ thỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)