Bước tới nội dung

thủy nông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ nəwŋ˧˧tʰwi˧˩˨ nəwŋ˧˥tʰwi˨˩˦ nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ nəwŋ˧˥tʰwḭʔ˧˩ nəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thủy nông

  1. Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng.
    Đại thủy nông. — Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng.
    Tiểu thủy nông. — Công tác khai những mương nhỏ hay đào giếng, trên một diện nhỏ, lấy nước tưới ruộng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]