thứ tư
Giao diện
Xem thêm: thứ Tư
Tiếng Việt
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]thứ tư
- Từ sai chính tả của thứ Tư.
Tính từ
[sửa]thứ tư (không thể so sánh được)
- Số thứ tự tương ứng với cái (vật, chiếc,...) đứng ở vị trí ngay sau cái (vật, chiếc,...) thứ ba, hoặc xếp ngay trước cái (vật, chiếc,...) ở vị trí thứ năm trong thứ tự đếm (có thể là đếm tăng, đếm giảm, đếm cách quãng hoặc đếm theo quy tắc nào đó).
- Bạn lấy 3 cái bánh đầu tiên, còn tôi lấy cái thứ tư.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]thứ tự thứ tư khi đếm
- Tiếng Anh: fourth
- Tiếng Pháp: quatrième (trước danh từ) (viết tắt 4ème); (tên của các vị vua, các vị giáo hoàng và các tên chính thức bằng tiếng Anh) quatre (sau tên) (viết tắt IV)