tiên tề gia, hậu trị quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ te̤˨˩ zaː˧˧ hə̰ʔw˨˩ ʨḭʔ˨˩ kwəwk˧˥tiəŋ˧˥ te˧˧ jaː˧˥ hə̰w˨˨ tʂḭ˨˨ kwə̰wk˩˧tiəŋ˧˧ te˨˩ jaː˧˧ həw˨˩˨ tʂi˨˩˨ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ te˧˧ ɟaː˧˥ həw˨˨ tʂi˨˨ kwəwk˩˩tiən˧˥ te˧˧ ɟaː˧˥ hə̰w˨˨ tʂḭ˨˨ kwəwk˩˩tiən˧˥˧ te˧˧ ɟaː˧˥˧ hə̰w˨˨ tʂḭ˨˨ kwə̰wk˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 先齊家、後治国.

Thành ngữ[sửa]

tiên tề gia, hậu trị quốc

  1. Trước khi lo việc nước thì phải sắp xếp việc nhà cho có nền nếp.

Dịch[sửa]