tiêu danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiêu (“nêu ra cho mọi người thấy”) + danh (“tên”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ zajŋ˧˧tiəw˧˥ jan˧˥tiəw˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɟajŋ˧˥tiəw˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

tiêu danh

  1. Nêu tên lên, làm sáng danh.

Dịch[sửa]